Các tính năng nổi bật của máy là lô công nghiệp Fagor PE :
– Tấm thép sơn.
– Một hoặc hai làn đường làm việc: một làn dành cho ga trải giường và hai làn dành cho khăn trải bàn và những miếng nhỏ.
– Chiều dài gấp với 1 hoặc 2 lần trong hai làn độc lập (POSEIDON).
– Gấp bằng quang điện và khí nén.
– Kiểm soát tần số.
– Đai ăn và ủi là Nomex.
– Điều khiển màn hình cảm ứng: các chương trình có thể được tạo với điều khiển tốc độ (từ 3 đến 18 mts / phút), các thông số nhiệt độ và gấp (POSEIDON).
– Công suất đầu ra lớn, tùy thuộc vào độ ẩm còn lại của bộ khăn trải giường, lên tới 290 kg / giờ ngay từ máy vắt bỏ máy vắt cao.
– Hệ thống xả mạnh mẽ.
– Lựa chọn và theo dõi tốc độ là dễ dàng, chính xác
– Các lỗi được kịp thời phát hiện và xử lý nhanh chóng
Mục đích sử dụng :
– Là khô các đồ như : quần áo , khăn ăn , ga trải giường , khăn trải bàn , khăn tắm , … với số lượng lớn và yêu cầu thời gian nhanh , hiệu quả cao .
– Máy là lô là sự lựa chọn thiết thực cho những nơi như bệnh viện , các cơ sở y tế , nhà hàng , khách sạn , các khu resort , các hệ thống khu công nghiệp may mặc ,…
Chú ý khi sử dụng :
– Tránh sử dụng các loại vải không phù hợp cho máy là lô điển hình như các loại vải có dính các loại dầu ăn , dầu bôi trơn ,…
– Lựa chọn chương trình sấy phù hợp , nhiệt độ sấy phù hợp với từng loại vải trước khi cho vào máy là lô .
– Để tiết kiệm năng lượng và tránh lãng phí thời gian , cần chú ý thường xuyên vệ sinh máy để đạt hiệu quả cao nhất .
Thông số kỹ thuật :
| Model | Kích thước trục (ΦxL)mm | Tốc độ (m/min) | Năng suất sp (kg/h) | Điện năng (kw) | Sức ép | Kích thước (mm) | |
| heating | motor | ||||||
| PE 18-100 M | 180×1000 | 2,02 | 15 | 3,30 | 0,029 | S | 1280x400x940 |
| PE 18-120 M | 180×1200 | 2,02 | 20 | 4,00 | 0,029 | S | 1480x400x940 |
| PE 25-100 M | 250×1000 | 4,02 | 30 | 5,00 | 0,180 | T | 1400x405x1005 |
| PE 25-120 M | 250×1200 | 4,02 | 35 | 6,00 | 0,180 | T | 1600x405x1005 |
| PE 25-140 M | 250×1400 | 4,02 | 40 | 7,00 | 0,180 | T | 1800x405x1005 |
🔹 Ưu điểm và tính năng nổi bật
Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian: Với chiều dài trục lô 1000 mm và đường kính 180 mm, máy phù hợp cho các cơ sở có diện tích hạn chế.
Vỏ máy bằng thép không gỉ: Đảm bảo độ bền cao, chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh.
Bảng điều khiển điện tử thông minh: Cho phép điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ là một cách chính xác, nâng cao hiệu suất làm việc.
Tốc độ là ổn định: Máy hoạt động với tốc độ 2,02 m/phút, giúp xử lý lượng lớn đồ trong thời gian ngắn.
An toàn và tiết kiệm năng lượng: Trang bị hệ thống bảo vệ quá nhiệt và kiểm soát nhiệt độ, giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.



Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.