Năng suất vận hành máy là lô công nghiệp Fagor:
Năng suất hoạt động của các model máy là lô công nghiệp này từ 10-16kh/h đến 75-80kg/h tùy các kích thước khổ là khác nhau .
Ưu điểm nổi bật khi sử dụng máy là lô công nghiệp Fagor :
– Nguồn cấp dữ liệu trước và trả lại.
– Biến tần cho điều khiển tốc độ ủi.
– Bảo vệ an toàn cho tay.
– Dừng làm mát tự động (80 ºC).
– Tấm thép không gỉ và thép sơn.
– Hệ thống xả mạnh mẽ.
– Nomex cho ăn và ủi đai cho một hoạt động dễ dàng, chất lượng ủi hàng đầu và thắt lưng lâu dài.
– Bộ vi xử lý điện tử (điều khiển tốc độ và nhiệt độ).
– 7 tốc độ được điều khiển bởi biến tần tần số: 1 – 6,5 m / phút.
– Điện và khí đốt nóng.
Đối tượng sử dụng máy là lô công nghiệp Fagor PS :
Máy là lô công nghiệp là sự lựa chọn thiết yếu cho các bệnh viện , cơ sở y tế , các nhà hàng , khách sạn cao cấp , các khu resort , các khu công nghiệp lớn ,… giúp những nơi đây có dịch vụ tốt hơn , không như cách là truyền thống vừa tốn thời gian , tốn nhân công lại dễ gây ra hỏa hoạn , chập điện , cháy nổ ,…
Thông số kỹ thuật máy là lô công nghiệp Fagor PS :
| Model | Kích thước trục L (mm) | Năng suất sp (kg/h) | Công suất nhiệt | Điện năng (kw) | Kích thước (mm) | ||
| Elec | Gas | Steam | |||||
| PSE-35/140 MP | 1400 | 10-16 | 12,00 | 12,5 | 1942x660x1112 | ||
| PSG-35/140 MP | 1400 | 10-16 | 14,00 | 0,5 | 1942x660x1112 | ||
| PSE-35/160 MP | 1600 | 20-25 | 16,00 | 16,5 | 2192x660x1112 | ||
| PSG-35/160 MP | 1600 | 20-25 | 20,05 | 0,5 | 2192x660x1112 | ||
| PSE-35/200 MP | 2000 | 30-35 | 20,00 | 20,5 | 2542x660x1112 | ||
| PSG-35/200 MP | 2000 | 30-35 | 30,00 | 0,5 | 2542x660x1112 | ||
| PSE-50/190 MP | 1900 | 55-60 | 31,50 | 32,5 | 2974x1070x1170 | ||
| PSG-50/190 MP | 1900 | 55-60 | 40,00 | 1,0 | 2974x1070x1170 | ||
| PSV-50/190 MP | 1900 | 55-60 | 50,00 | 1,0 | 2974x1070x1170 | ||
| PSE-50/250 MP | 2500 | 65-70 | 40,50 | 41,5 | 3574x1070x1170 | ||
| PSG-50/250 MP | 2500 | 65-70 | 55,00 | 1,0 | 3574x1070x1170 | ||
| PSV-50/250 MP | 2500 | 65-70 | 67,00 | 1,0 | 3574x1070x1170 | ||
| PSE-50/320 MP | 3200 | 75-80 | 54,00 | 55,0 | 4274x1070x1170 | ||
| PSG-50/320 MP | 3200 | 75-80 | 67,00 | 1,0 | 4274x1070x1170 | ||
| PSV-50/320 MP | 3200 | 75-80 | 85.00 | 1,0 | 4274x1070x1170 | ||
🔹 Ưu điểm và tính năng nổi bật
Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian: Với chiều dài trục lô 1400 mm và đường kính 325 mm, máy phù hợp cho các cơ sở có diện tích hạn chế.
Vỏ máy bằng thép không gỉ: Đảm bảo độ bền cao, chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh.
Bảng điều khiển điện tử thông minh: Cho phép điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ là một cách chính xác, nâng cao hiệu suất làm việc.
Tốc độ là ổn định: Máy hoạt động với tốc độ 1,5 – 10 m/phút, giúp xử lý lượng lớn đồ trong thời gian ngắn.
An toàn và tiết kiệm năng lượng: Trang bị hệ thống bảo vệ quá nhiệt và kiểm soát nhiệt độ, giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
🔹 Ứng dụng
Máy là lô Fagor PS-35/140 MP lý tưởng cho các cơ sở như:
Khách sạn, nhà nghỉ, resort
Nhà hàng, quán ăn
Bệnh viện, cơ sở y tế
Xưởng giặt là quy mô vừa và nhỏ



Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.